Nghĩa của từ "pour out" trong tiếng Việt.
"pour out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pour out
US /pɔːr aʊt/
UK /pɔːr aʊt/

Cụm động từ
1.
trút bầu tâm sự, bộc lộ
to express one's feelings or thoughts freely and fully
Ví dụ:
•
She needed to pour out her heart to a friend.
Cô ấy cần trút bầu tâm sự với một người bạn.
•
He would often pour out his frustrations in his diary.
Anh ấy thường trút bỏ những thất vọng của mình vào nhật ký.
2.
Học từ này tại Lingoland