Nghĩa của từ reveal trong tiếng Việt.
reveal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reveal
US /rɪˈviːl/
UK /rɪˈviːl/

Động từ
1.
tiết lộ, hé lộ
make (previously unknown or secret information) known to others
Ví dụ:
•
The investigation revealed the truth.
Cuộc điều tra đã tiết lộ sự thật.
•
She refused to reveal her sources.
Cô ấy từ chối tiết lộ nguồn tin của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.
để lộ, cho thấy
allow (something hidden or concealed) to be seen
Ví dụ:
•
The curtain rose to reveal a beautiful stage set.
Màn sân khấu kéo lên để lộ một cảnh trí sân khấu tuyệt đẹp.
•
The X-ray revealed a fracture in his arm.
X-quang cho thấy một vết nứt ở cánh tay anh ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: