Nghĩa của từ pot trong tiếng Việt.
pot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pot
US /pɑːt/
UK /pɑːt/
Danh từ
1.
nồi, chậu, bình
a container, typically rounded or cylindrical and of ceramic or metal, used for cooking or storing things.
Ví dụ:
•
She put the flowers in a beautiful clay pot.
Cô ấy đặt hoa vào một cái chậu đất sét đẹp.
•
The soup is simmering in a large cooking pot.
Món súp đang sôi liu riu trong một cái nồi lớn.
2.
quỹ, tổng số tiền, tiền thưởng
an amount of money contributed by a group of people for a common purpose.
Ví dụ:
•
They collected money for a retirement pot.
Họ đã quyên góp tiền cho một quỹ hưu trí.
•
The winner takes the entire prize pot.
Người chiến thắng lấy toàn bộ tiền thưởng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
trồng vào chậu, cho vào nồi
to put into a pot.
Ví dụ:
•
She carefully potted the young plant.
Cô ấy cẩn thận trồng cây non vào chậu.
•
He potted the herbs for the kitchen garden.
Anh ấy đã trồng các loại thảo mộc vào chậu cho vườn bếp.
Từ đồng nghĩa:
2.
đánh bi vào lỗ, ghi điểm
to hit (a ball) into a pocket in billiards or snooker.
Ví dụ:
•
He managed to pot the black ball for the win.
Anh ấy đã đánh bi đen vào lỗ để giành chiến thắng.
•
She needs to pot the red to continue her break.
Cô ấy cần đánh bi đỏ vào lỗ để tiếp tục lượt của mình.
Học từ này tại Lingoland