Nghĩa của từ pan trong tiếng Việt.
pan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pan
US /pæn/
UK /pæn/

Danh từ
1.
2.
khay, chậu
a shallow container used for washing or for holding liquids or other materials
Ví dụ:
•
The prospector used a gold pan to sift through the riverbed.
Người tìm vàng đã dùng một cái chảo đãi vàng để sàng lọc lòng sông.
•
The cat used the litter pan.
Con mèo đã sử dụng khay vệ sinh.
Động từ
1.
chê bai, phê bình gay gắt
to criticize (someone or something) severely
Ví dụ:
•
The critics panned the new movie.
Các nhà phê bình đã chê bai bộ phim mới.
•
His latest novel was panned by most reviewers.
Cuốn tiểu thuyết mới nhất của anh ấy đã bị hầu hết các nhà phê bình chê bai.
2.
lia máy quay, quay toàn cảnh
to move a camera horizontally in order to follow an object or to get a panoramic effect
Ví dụ:
•
The cameraman slowly panned across the landscape.
Người quay phim từ từ lia máy quay qua phong cảnh.
•
The director told him to pan right.
Đạo diễn bảo anh ấy lia máy quay sang phải.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: