Nghĩa của từ grass trong tiếng Việt.
grass trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
grass
US /ɡræs/
UK /ɡræs/

Danh từ
1.
Động từ
1.
tố cáo, mách lẻo
(slang) to act as an informer, especially to the police
Ví dụ:
•
He threatened to grass on his accomplices if they didn't give him a bigger cut.
Anh ta đe dọa sẽ tố cáo đồng bọn nếu họ không chia cho anh ta phần lớn hơn.
•
The police offered him a deal if he would grass on the gang leader.
Cảnh sát đề nghị anh ta một thỏa thuận nếu anh ta chịu tố cáo thủ lĩnh băng đảng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: