grass
US /ɡræs/
UK /ɡræs/

1.
1.
tố cáo, mách lẻo
(slang) to act as an informer, especially to the police
:
•
He threatened to grass on his accomplices if they didn't give him a bigger cut.
Anh ta đe dọa sẽ tố cáo đồng bọn nếu họ không chia cho anh ta phần lớn hơn.
•
The police offered him a deal if he would grass on the gang leader.
Cảnh sát đề nghị anh ta một thỏa thuận nếu anh ta chịu tố cáo thủ lĩnh băng đảng.