Nghĩa của từ kettle trong tiếng Việt.
kettle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
kettle
US /ˈket̬.əl/
UK /ˈket̬.əl/

Danh từ
1.
ấm đun nước, ấm trà
a container or device in which water is boiled, having a lid, spout, and handle
Ví dụ:
•
She put the kettle on to make some tea.
Cô ấy đặt ấm đun nước để pha trà.
•
The electric kettle boiled water quickly.
Ấm đun nước điện đun sôi nước nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: