crock
US /krɑːk/
UK /krɑːk/

1.
vại, nồi đất
a pot or jar made of baked clay or earthenware
:
•
She stored her homemade pickles in a large ceramic crock.
Cô ấy cất dưa chuột muối tự làm trong một cái vại gốm lớn.
•
The old woman kept her coins in a small clay crock.
Bà lão giữ tiền xu của mình trong một cái vại đất nhỏ.
2.
vớ vẩn, nhảm nhí
nonsense; rubbish
:
•
Don't listen to him, everything he says is a load of crock.
Đừng nghe anh ta, tất cả những gì anh ta nói đều là vớ vẩn.
•
That story about winning the lottery is a complete crock.
Câu chuyện về việc trúng số đó hoàn toàn là chuyện bịa.