Nghĩa của từ sink trong tiếng Việt.
sink trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sink
US /sɪŋk/
UK /sɪŋk/

Động từ
1.
chìm, lún xuống
go down below the surface of a liquid; subside.
Ví dụ:
•
The ship began to sink after hitting the iceberg.
Con tàu bắt đầu chìm sau khi va vào tảng băng trôi.
•
The sun began to sink below the horizon.
Mặt trời bắt đầu lặn xuống dưới đường chân trời.
2.
3.
đầu tư, đổ tiền
invest money or resources in something with the expectation of a return, often with the implication of a large or risky investment
Ví dụ:
•
They decided to sink all their savings into the new business venture.
Họ quyết định đổ tất cả tiền tiết kiệm vào dự án kinh doanh mới.
•
Don't sink too much money into that old car.
Đừng đổ quá nhiều tiền vào chiếc xe cũ đó.
Danh từ
1.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: