Nghĩa của từ hole trong tiếng Việt.
hole trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hole
US /hoʊl/
UK /hoʊl/

Danh từ
1.
lỗ, hố, hang
a hollow place in a solid body or surface
Ví dụ:
•
There's a small hole in my sock.
Có một lỗ nhỏ trên chiếc tất của tôi.
•
The rabbit dug a hole in the ground.
Con thỏ đào một cái hang dưới đất.
Từ đồng nghĩa:
2.
tình thế khó khăn, rắc rối
a difficult or awkward situation
Ví dụ:
•
He got himself into a real hole with his gambling debts.
Anh ta tự đẩy mình vào một tình thế khó khăn với các khoản nợ cờ bạc.
•
We're in a deep hole and need to find a way out.
Chúng ta đang ở trong một tình thế khó khăn và cần tìm cách thoát ra.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland