Nghĩa của từ pocket trong tiếng Việt.
pocket trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
US /ˈpɑː.kɪt/
UK /ˈpɑː.kɪt/

Danh từ
1.
túi
a small bag sewn into or on clothing, for carrying small articles, and typically having an opening at the top or side
Ví dụ:
•
He put his keys in his pocket.
Anh ấy bỏ chìa khóa vào túi.
•
My jeans have deep pockets.
Quần jean của tôi có túi sâu.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
bỏ túi, đút túi
to put something into one's pocket
Ví dụ:
•
He carefully pocketed the change.
Anh ấy cẩn thận bỏ tiền thừa vào túi.
•
She pocketed the winning lottery ticket.
Cô ấy bỏ vé số trúng thưởng vào túi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland