Nghĩa của từ "pack rat" trong tiếng Việt.
"pack rat" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pack rat
US /ˈpæk ræt/
UK /ˈpæk ræt/

Danh từ
1.
người thích tích trữ đồ đạc, người hay giữ đồ cũ
a person who collects things, especially things that are not needed
Ví dụ:
•
My grandmother is a real pack rat; her house is full of old newspapers and magazines.
Bà tôi là một người thích tích trữ đồ đạc; nhà bà đầy báo và tạp chí cũ.
•
He's a bit of a pack rat, always keeping things just in case.
Anh ấy hơi thích tích trữ đồ đạc, luôn giữ mọi thứ phòng khi cần.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland