Nghĩa của từ bundle trong tiếng Việt.
bundle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bundle
US /ˈbʌn.dəl/
UK /ˈbʌn.dəl/

Danh từ
1.
2.
Động từ
1.
gom lại, đóng gói
tie or roll up (a number of things) together as a bundle
Ví dụ:
•
She began to bundle up her clothes for the trip.
Cô ấy bắt đầu gom quần áo lại để đi du lịch.
•
The workers quickly bundled the newspapers together.
Các công nhân nhanh chóng gom các tờ báo lại với nhau.
2.
đẩy, nhét
move (someone or something) in a hurried or forceful way
Ví dụ:
•
The security guards bundled the unruly fan out of the stadium.
Các nhân viên bảo vệ đã đẩy người hâm mộ mất trật tự ra khỏi sân vận động.
•
He was bundled into a waiting car.
Anh ta bị đẩy vào một chiếc xe đang chờ.
Học từ này tại Lingoland