bundle
US /ˈbʌn.dəl/
UK /ˈbʌn.dəl/

1.
1.
gom lại, đóng gói
tie or roll up (a number of things) together as a bundle
:
•
She began to bundle up her clothes for the trip.
Cô ấy bắt đầu gom quần áo lại để đi du lịch.
•
The workers quickly bundled the newspapers together.
Các công nhân nhanh chóng gom các tờ báo lại với nhau.
2.
đẩy, nhét
move (someone or something) in a hurried or forceful way
:
•
The security guards bundled the unruly fan out of the stadium.
Các nhân viên bảo vệ đã đẩy người hâm mộ mất trật tự ra khỏi sân vận động.
•
He was bundled into a waiting car.
Anh ta bị đẩy vào một chiếc xe đang chờ.