pack in
US /pæk ɪn/
UK /pæk ɪn/

1.
nghỉ, từ bỏ
to stop doing something, especially a job or activity
:
•
He decided to pack in his job and travel the world.
Anh ấy quyết định nghỉ việc và đi du lịch vòng quanh thế giới.
•
After years of playing, she decided to pack in tennis.
Sau nhiều năm chơi, cô ấy quyết định nghỉ chơi quần vợt.