Nghĩa của từ six-pack trong tiếng Việt.

six-pack trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

six-pack

US /ˈsɪks.pæk/
UK /ˈsɪks.pæk/
"six-pack" picture

Danh từ

1.

lốc sáu lon, lốc sáu chai

a pack of six cans or bottles of a drink, especially beer

Ví dụ:
He bought a six-pack of beer for the party.
Anh ấy mua một lốc sáu lon bia cho bữa tiệc.
Do you want a six-pack of soda?
Bạn có muốn một lốc sáu lon nước ngọt không?
2.

cơ bụng sáu múi, bụng sáu múi

a set of well-developed abdominal muscles

Ví dụ:
He works out regularly to maintain his impressive six-pack.
Anh ấy tập luyện thường xuyên để duy trì cơ bụng sáu múi ấn tượng của mình.
Many people aspire to have a visible six-pack.
Nhiều người mong muốn có một cơ bụng sáu múi rõ ràng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland