Nghĩa của từ fill trong tiếng Việt.

fill trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fill

US /fɪl/
UK /fɪl/
"fill" picture

Động từ

1.

lấp đầy, đổ đầy

to make or become full; to occupy the whole of (a space)

Ví dụ:
Please fill the bottle with water.
Làm ơn đổ đầy nước vào chai.
The smoke began to fill the room.
Khói bắt đầu lấp đầy căn phòng.
Từ đồng nghĩa:
2.

lấp đầy, bổ nhiệm

to appoint someone to hold (a position)

Ví dụ:
The company needs to fill the vacant position quickly.
Công ty cần lấp đầy vị trí trống nhanh chóng.
They decided to fill the role with an internal candidate.
Họ quyết định bổ nhiệm một ứng viên nội bộ vào vị trí đó.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

lượng đầy, sự lấp đầy

an amount that fills something

Ví dụ:
He took a deep fill of air.
Anh ấy hít một hơi đầy không khí.
The baker gave him a generous fill of cream in the donut.
Người thợ làm bánh đã cho anh ấy một lượng đầy kem vào bánh donut.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland