Nghĩa của từ muddled trong tiếng Việt.
muddled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
muddled
US /ˈmʌd.əld/
UK /ˈmʌd.əld/

Tính từ
1.
lộn xộn, rối rắm, bối rối
in a state of bewildered or bewildering confusion or disorder
Ví dụ:
•
His thoughts were all muddled after the long journey.
Suy nghĩ của anh ấy đều lộn xộn sau chuyến đi dài.
•
The instructions were so muddled that I couldn't understand them.
Các hướng dẫn quá lộn xộn đến nỗi tôi không thể hiểu được.
Động từ
1.
làm lộn xộn, làm rối
to make something confused or disordered
Ví dụ:
•
He muddled the papers on his desk.
Anh ấy đã làm lộn xộn các giấy tờ trên bàn.
•
Don't muddle the facts; stick to the truth.
Đừng làm rối các sự thật; hãy bám sát sự thật.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: