Nghĩa của từ confuse trong tiếng Việt.

confuse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

confuse

US /kənˈfjuːz/
UK /kənˈfjuːz/
"confuse" picture

Động từ

1.

làm bối rối, gây nhầm lẫn

to make someone unable to think clearly or understand something

Ví dụ:
The instructions confused him.
Các hướng dẫn đã làm anh ấy bối rối.
His explanation only served to confuse me further.
Lời giải thích của anh ấy chỉ làm tôi bối rối thêm.
2.

nhầm lẫn, lẫn lộn

to mistake one person or thing for another

Ví dụ:
I always confuse him with his brother.
Tôi luôn nhầm lẫn anh ấy với anh trai anh ấy.
Don't confuse facts with opinions.
Đừng nhầm lẫn sự thật với ý kiến.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland