Nghĩa của từ groggy trong tiếng Việt.

groggy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

groggy

US /ˈɡrɑː.ɡi/
UK /ˈɡrɑː.ɡi/

Tính từ

1.

lảo đảo

weak and unable to think clearly or walk correctly, usually because of tiredness or illness:

Ví dụ:
I felt a little bit groggy for a couple of days after the operation.
Học từ này tại Lingoland