mix-up
US /ˈmɪks.ʌp/
UK /ˈmɪks.ʌp/

1.
nhầm lẫn, sai sót, sự lộn xộn
a mistake that causes confusion
:
•
There was a mix-up with the flight numbers, so we ended up on the wrong plane.
Có một sự nhầm lẫn về số hiệu chuyến bay, nên chúng tôi đã lên nhầm máy bay.
•
The scheduling mix-up caused a lot of inconvenience for everyone.
Sự nhầm lẫn trong lịch trình đã gây ra rất nhiều bất tiện cho mọi người.