Nghĩa của từ loose trong tiếng Việt.
loose trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
loose
US /luːs/
UK /luːs/

Tính từ
1.
lỏng, không chặt
not firmly or tightly fixed in place; detached or detachable
Ví dụ:
•
The button on my shirt is loose.
Cúc áo sơ mi của tôi bị lỏng.
•
Make sure the knot isn't too loose.
Đảm bảo nút thắt không quá lỏng.
Từ đồng nghĩa:
2.
tự do, không bị ràng buộc
not confined or restrained
Ví dụ:
•
The dog was running loose in the park.
Con chó đang chạy tự do trong công viên.
•
The criminal is still loose.
Tên tội phạm vẫn còn tự do.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland