Nghĩa của từ confined trong tiếng Việt.
confined trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
confined
US /kənˈfaɪnd/
UK /kənˈfaɪnd/

Tính từ
1.
bị giam hãm, chật hẹp, bị hạn chế
restricted in area or volume; cramped
Ví dụ:
•
The prisoners were kept in confined spaces.
Các tù nhân bị giam giữ trong không gian chật hẹp.
•
He felt confined by the small apartment.
Anh ấy cảm thấy bị bó buộc bởi căn hộ nhỏ.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
bị giam giữ, bị hạn chế, bị bó buộc
(of a person) restricted to a particular place, especially by illness or disability
Ví dụ:
•
She was confined to her bed for weeks after the accident.
Cô ấy bị giam giữ trên giường trong nhiều tuần sau tai nạn.
•
His illness kept him confined to the house.
Bệnh tật khiến anh ấy bị giam lỏng tại nhà.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: