tight
US /taɪt/
UK /taɪt/

1.
2.
3.
4.
gắn bó, chặt chẽ, ăn ý
(of a group of people) closely knit or organized
:
•
They are a very tight-knit community.
Họ là một cộng đồng rất gắn bó.
•
The band played a really tight set.
Ban nhạc đã chơi một set nhạc rất ăn ý.
5.
eo hẹp, hạn chế, chật vật
(of money or time) restricted or limited
:
•
Money is a bit tight this month.
Tháng này tiền bạc hơi eo hẹp.
•
We're on a very tight schedule.
Chúng tôi có một lịch trình rất chặt chẽ.
1.
chặt, khít, bền chặt
tightly or firmly
:
•
Hold on tight!
Giữ chặt vào!
•
The lid was screwed on tight.
Nắp được vặn chặt.