Nghĩa của từ loosely trong tiếng Việt.

loosely trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

loosely

US /ˈluːs.li/
UK /ˈluːs.li/
"loosely" picture

Trạng từ

1.

lỏng lẻo, không chặt

in a way that is not firmly or tightly fixed in place; not securely

Ví dụ:
The knot was tied loosely and came undone easily.
Nút thắt được buộc lỏng lẻo và dễ dàng tuột ra.
The cover fits loosely over the furniture.
Vỏ bọc vừa lỏng lẻo trên đồ nội thất.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

phỏng theo, tương đối, đại khái

not exactly or precisely; approximately

Ví dụ:
The story is loosely based on historical events.
Câu chuyện phỏng theo các sự kiện lịch sử.
We need to define the terms loosely for now.
Chúng ta cần định nghĩa các thuật ngữ một cách tương đối vào lúc này.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland