Nghĩa của từ "loose ball" trong tiếng Việt.

"loose ball" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

loose ball

US /luːs bɔːl/
UK /luːs bɔːl/
"loose ball" picture

Danh từ

1.

bóng bật ra, bóng vô chủ

In sports, a ball that is not in the possession of any player, often after a fumble or deflection.

Ví dụ:
The defender dove for the loose ball near the sideline.
Hậu vệ lao vào tranh bóng bật ra gần đường biên.
Winning loose balls is crucial for gaining possession in basketball.
Giành được bóng bật ra là rất quan trọng để giành quyền kiểm soát bóng trong bóng rổ.
Học từ này tại Lingoland