Nghĩa của từ "look to" trong tiếng Việt.
"look to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
look to
US /lʊk tuː/
UK /lʊk tuː/

Cụm động từ
1.
trông cậy vào, mong muốn
to hope or expect to get something from someone
Ví dụ:
•
We look to our leaders for guidance.
Chúng tôi trông cậy vào các nhà lãnh đạo để được hướng dẫn.
•
The company looks to expand into new markets next year.
Công ty mong muốn mở rộng sang các thị trường mới vào năm tới.
2.
nhìn về, xem xét
to consider or deal with something
Ví dụ:
•
We need to look to the future and plan accordingly.
Chúng ta cần nhìn về tương lai và lập kế hoạch phù hợp.
•
The committee will look to the new regulations for guidance.
Ủy ban sẽ xem xét các quy định mới để được hướng dẫn.
Học từ này tại Lingoland