Nghĩa của từ view trong tiếng Việt.

view trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

view

US /vjuː/
UK /vjuː/
"view" picture

Danh từ

1.

cảnh, tầm nhìn

the ability to see something or to be seen from a particular place

Ví dụ:
The hotel room had a stunning view of the ocean.
Phòng khách sạn có view biển tuyệt đẹp.
From this point, you get a clear view of the entire city.
Từ điểm này, bạn có thể nhìn rõ toàn bộ thành phố.
2.

quan điểm, ý kiến

a particular way of considering or regarding something; an attitude or opinion

Ví dụ:
What's your view on the current political situation?
Quan điểm của bạn về tình hình chính trị hiện tại là gì?
He expressed his strong views on environmental protection.
Anh ấy bày tỏ quan điểm mạnh mẽ của mình về bảo vệ môi trường.

Động từ

1.

xem, nhìn, quan sát

to look at or inspect something

Ví dụ:
We stopped to view the ancient ruins.
Chúng tôi dừng lại để ngắm nhìn những tàn tích cổ xưa.
The public can view the exhibition from tomorrow.
Công chúng có thể xem triển lãm từ ngày mai.
Từ đồng nghĩa:
2.

xem xét, đánh giá, coi

to consider or regard something in a specified way

Ví dụ:
He views the challenge as an opportunity for growth.
Anh ấy xem thử thách là cơ hội để phát triển.
How do you view the current economic climate?
Bạn đánh giá tình hình kinh tế hiện tại như thế nào?
Học từ này tại Lingoland