appearance

US /əˈpɪr.əns/
UK /əˈpɪr.əns/
"appearance" picture
1.

vẻ ngoài, diện mạo, sự xuất hiện

the way that someone or something looks

:
Her sudden appearance surprised everyone.
Sự xuất hiện đột ngột của cô ấy làm mọi người ngạc nhiên.
The car's sleek appearance caught my eye.
Vẻ ngoài bóng bẩy của chiếc xe đã thu hút sự chú ý của tôi.
2.

sự xuất hiện, sự có mặt, buổi biểu diễn

the act or fact of appearing or being present

:
He made a brief appearance at the party.
Anh ấy đã xuất hiện chớp nhoáng tại bữa tiệc.
The band's first public appearance was a huge success.
Buổi biểu diễn công khai đầu tiên của ban nhạc đã thành công rực rỡ.