Nghĩa của từ "look for" trong tiếng Việt.
"look for" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
look for
US /lʊk fɔːr/
UK /lʊk fɔːr/

Cụm động từ
1.
tìm kiếm, tìm
to search for something or someone
Ví dụ:
•
I need to look for my keys; I can't find them anywhere.
Tôi cần tìm kiếm chìa khóa của mình; tôi không thể tìm thấy chúng ở đâu cả.
•
Are you still looking for a new job?
Bạn vẫn đang tìm kiếm một công việc mới à?
Từ đồng nghĩa:
2.
mong đợi, tìm kiếm
to expect or hope for something
Ví dụ:
•
We are looking for a significant improvement in sales next quarter.
Chúng tôi đang mong đợi một sự cải thiện đáng kể về doanh số trong quý tới.
•
The company is looking for candidates with strong leadership skills.
Công ty đang tìm kiếm các ứng viên có kỹ năng lãnh đạo mạnh mẽ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland