Nghĩa của từ "look at" trong tiếng Việt.

"look at" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

look at

US /lʊk æt/
UK /lʊk æt/
"look at" picture

Cụm động từ

1.

nhìn vào, ngắm nhìn

to direct one's gaze toward something or someone

Ví dụ:
Please look at the camera and smile.
Làm ơn nhìn vào máy ảnh và cười.
He stopped to look at the beautiful sunset.
Anh ấy dừng lại để ngắm nhìn hoàng hôn tuyệt đẹp.
2.

xem xét, nghiên cứu, đánh giá

to consider or examine something

Ví dụ:
We need to look at all the options before making a decision.
Chúng ta cần xem xét tất cả các lựa chọn trước khi đưa ra quyết định.
The committee will look at the proposal next week.
Ủy ban sẽ xem xét đề xuất vào tuần tới.
Học từ này tại Lingoland