gaze

US /ɡeɪz/
UK /ɡeɪz/
"gaze" picture
1.

nhìn chằm chằm, ngắm nhìn

look steadily and intently, especially in admiration, surprise, or thought.

:
He continued to gaze at her, lost in thought.
Anh ấy tiếp tục nhìn chằm chằm vào cô ấy, chìm đắm trong suy nghĩ.
She would often gaze out of the window at the passing clouds.
Cô ấy thường nhìn chằm chằm ra ngoài cửa sổ ngắm những đám mây trôi qua.
1.

ánh nhìn, cái nhìn chằm chằm

a steady intent look.

:
He met her gaze with a slight smile.
Anh ấy đáp lại ánh nhìn của cô ấy bằng một nụ cười nhẹ.
Her gaze was fixed on the distant mountains.
Ánh nhìn của cô ấy dán chặt vào những ngọn núi xa xăm.