look on

US /lʊk ɑːn/
UK /lʊk ɑːn/
"look on" picture
1.

đứng nhìn, quan sát

to watch something happen without becoming involved in it

:
Many people just looked on as the accident happened.
Nhiều người chỉ đứng nhìn khi tai nạn xảy ra.
I couldn't just look on while he struggled.
Tôi không thể chỉ đứng nhìn khi anh ấy đang vật lộn.
2.

coi là, xem là

to consider or think of someone or something in a particular way

:
He looks on his students as his own children.
Anh ấy coi học sinh của mình như con cái của mình.
Many people look on this period as a golden age.
Nhiều người coi giai đoạn này là thời kỳ hoàng kim.