guarded

US /ˈɡɑːr.dɪd/
UK /ˈɡɑːr.dɪd/
"guarded" picture
1.

thận trọng, kín đáo

cautious and restrained; reserved

:
He gave a guarded response to the sensitive question.
Anh ấy đã đưa ra một câu trả lời thận trọng cho câu hỏi nhạy cảm.
Her expression remained guarded throughout the interview.
Biểu cảm của cô ấy vẫn thận trọng trong suốt cuộc phỏng vấn.
2.

được canh gác, được bảo vệ

protected or watched over

:
The treasure was heavily guarded by armed soldiers.
Kho báu được binh lính có vũ trang canh gác nghiêm ngặt.
The entrance to the facility was well guarded.
Lối vào cơ sở được canh gác cẩn mật.