Nghĩa của từ guarded trong tiếng Việt.

guarded trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

guarded

US /ˈɡɑːr.dɪd/
UK /ˈɡɑːr.dɪd/
"guarded" picture

Tính từ

1.

thận trọng, kín đáo

cautious and restrained; reserved

Ví dụ:
He gave a guarded response to the sensitive question.
Anh ấy đã đưa ra một câu trả lời thận trọng cho câu hỏi nhạy cảm.
Her expression remained guarded throughout the interview.
Biểu cảm của cô ấy vẫn thận trọng trong suốt cuộc phỏng vấn.
Từ đồng nghĩa:
2.

được canh gác, được bảo vệ

protected or watched over

Ví dụ:
The treasure was heavily guarded by armed soldiers.
Kho báu được binh lính có vũ trang canh gác nghiêm ngặt.
The entrance to the facility was well guarded.
Lối vào cơ sở được canh gác cẩn mật.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland