Nghĩa của từ open trong tiếng Việt.
open trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
open
US /ˈoʊ.pən/
UK /ˈoʊ.pən/

Tính từ
1.
2.
3.
cởi mở, thẳng thắn
frank and communicative; not secretive
Ví dụ:
•
She was very open about her feelings.
Cô ấy rất cởi mở về cảm xúc của mình.
•
He has an open mind to new ideas.
Anh ấy có tư duy cởi mở với những ý tưởng mới.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
bắt đầu, khai trương
start or begin (an event, a business, or a period of time)
Ví dụ:
•
The new store will open next month.
Cửa hàng mới sẽ khai trương vào tháng tới.
•
The meeting will open with a prayer.
Cuộc họp sẽ bắt đầu bằng một lời cầu nguyện.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
Danh từ
1.
khoảng trống, không gian mở
an open or unobstructed space
Ví dụ:
•
They ran out into the open.
Họ chạy ra khoảng trống.
•
The vast open of the desert stretched before them.
Khoảng không gian rộng lớn của sa mạc trải dài trước mắt họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland