Nghĩa của từ careful trong tiếng Việt.

careful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

careful

US /ˈker.fəl/
UK /ˈker.fəl/
"careful" picture

Tính từ

1.

cẩn thận, thận trọng

exercising caution or showing attention to avoid danger or mistakes

Ví dụ:
Be careful when crossing the road.
Hãy cẩn thận khi băng qua đường.
She gave the vase a careful wipe.
Cô ấy lau chiếc bình một cách cẩn thận.
Từ đồng nghĩa:
2.

kỹ lưỡng, tỉ mỉ

done with great attention to detail or thoroughness

Ví dụ:
The architect made a careful study of the building's structure.
Kiến trúc sư đã nghiên cứu kỹ lưỡng cấu trúc của tòa nhà.
He made a careful decision after weighing all the pros and cons.
Anh ấy đã đưa ra một quyết định cẩn trọng sau khi cân nhắc mọi ưu và nhược điểm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland