Nghĩa của từ frank trong tiếng Việt.

frank trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

frank

US /fræŋk/
UK /fræŋk/
"frank" picture

Tính từ

1.

thẳng thắn, trung thực

open, honest, and direct in speech or writing, especially when dealing with unpalatable matters

Ví dụ:
To be frank, I don't think that's a good idea.
Thành thật mà nói, tôi không nghĩ đó là một ý hay.
She was very frank about her feelings.
Cô ấy rất thẳng thắn về cảm xúc của mình.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

dấu bưu phí, dấu miễn cước

a signature or mark on a letter or parcel indicating that postage has been paid or is not required

Ví dụ:
The senator's mail was sent with a frank.
Thư của thượng nghị sĩ được gửi kèm theo một dấu bưu phí.
He applied a frank to the package before mailing it.
Anh ấy đã dán một dấu bưu phí lên gói hàng trước khi gửi.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đóng dấu bưu phí, gửi miễn cước

to mark (a letter or parcel) with an official frank or stamp to indicate that postage has been paid or is not required

Ví dụ:
The company will frank all outgoing mail.
Công ty sẽ đóng dấu bưu phí cho tất cả thư đi.
He franked the envelope before dropping it in the mailbox.
Anh ấy đã đóng dấu bưu phí lên phong bì trước khi bỏ vào hộp thư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland