Nghĩa của từ "give out" trong tiếng Việt.
"give out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
give out
US /ɡɪv aʊt/
UK /ɡɪv aʊt/

Cụm động từ
1.
phát, phân phát
to distribute or hand out something to a group of people
Ví dụ:
•
The teacher will give out the test papers.
Giáo viên sẽ phát đề kiểm tra.
•
They plan to give out free samples at the event.
Họ dự định phát mẫu miễn phí tại sự kiện.
Từ đồng nghĩa:
2.
hỏng, ngừng hoạt động, kiệt sức
to stop working or functioning; to fail
Ví dụ:
•
My old car's engine finally gave out on the highway.
Động cơ chiếc xe cũ của tôi cuối cùng đã hỏng trên đường cao tốc.
•
His legs gave out after running the marathon.
Chân anh ấy kiệt sức sau khi chạy marathon.
Từ đồng nghĩa:
3.
tiết lộ, công bố, phát tán
to make public; to reveal a secret or information
Ví dụ:
•
The newspaper threatened to give out the details of the scandal.
Tờ báo đe dọa sẽ tiết lộ chi tiết vụ bê bối.
•
He promised not to give out any personal information.
Anh ấy hứa sẽ không tiết lộ bất kỳ thông tin cá nhân nào.
Học từ này tại Lingoland