Nghĩa của từ "give up" trong tiếng Việt.

"give up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

give up

US /ɡɪv ˈʌp/
UK /ɡɪv ˈʌp/
"give up" picture

Cụm động từ

1.

từ bỏ, bỏ cuộc

to stop trying to do something; to abandon an effort or task

Ví dụ:
Don't give up on your dreams.
Đừng từ bỏ ước mơ của bạn.
After many attempts, he decided to give up.
Sau nhiều lần thử, anh ấy quyết định từ bỏ.
2.

bỏ, nhường

to stop doing or having something, especially a habit or possession

Ví dụ:
You should give up smoking for your health.
Bạn nên bỏ thuốc lá vì sức khỏe của mình.
He had to give up his seat to an elderly woman.
Anh ấy phải nhường chỗ cho một phụ nữ lớn tuổi.
Học từ này tại Lingoland