Nghĩa của từ out trong tiếng Việt.

out trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

out

US /aʊt/
UK /aʊt/
"out" picture

Trạng từ

1.

ra, bên ngoài

away from the inside or the center

Ví dụ:
She stepped out of the car.
Cô ấy bước ra khỏi xe.
The cat ran out the door.
Con mèo chạy ra khỏi cửa.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

ra ngoài, vắng mặt

away from one's home or place of work

Ví dụ:
She's out of town this week.
Cô ấy đi vắng tuần này.
He's not in; he's out for lunch.
Anh ấy không có ở đây; anh ấy ra ngoài ăn trưa.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

lỗi thời, không thịnh hành

not fashionable or popular

Ví dụ:
That style is totally out now.
Kiểu dáng đó giờ đã hoàn toàn lỗi thời.
Long skirts are out this season.
Váy dài đang lỗi thời trong mùa này.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Giới từ

1.

ra, khỏi

used to express removal or separation

Ví dụ:
Take the rubbish out.
Mang rác ra ngoài.
He pulled a tooth out.
Anh ấy nhổ một cái răng ra.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland