Nghĩa của từ "hand out" trong tiếng Việt.
"hand out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
hand out
US /hænd aʊt/
UK /hænd aʊt/

Cụm động từ
1.
phát, phân phát
to distribute something to a group of people
Ví dụ:
•
The teacher will hand out the test papers.
Giáo viên sẽ phát đề kiểm tra.
•
Volunteers helped to hand out food to the homeless.
Tình nguyện viên đã giúp phát thức ăn cho người vô gia cư.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland