Nghĩa của từ outing trong tiếng Việt.

outing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outing

US /ˈaʊ.t̬ɪŋ/
UK /ˈaʊ.t̬ɪŋ/
"outing" picture

Danh từ

1.

chuyến đi chơi, cuộc dã ngoại, chuyến đi ngắn

a trip taken for pleasure, especially one lasting a day or less

Ví dụ:
We went on a family outing to the beach.
Chúng tôi đã có một chuyến đi chơi gia đình đến bãi biển.
The company organized an outing for its employees.
Công ty đã tổ chức một chuyến đi chơi cho nhân viên của mình.
2.

công khai giới tính, tiết lộ bí mật

the act of revealing someone's homosexuality or gender identity, often without their consent

Ví dụ:
The celebrity faced an unwanted outing by the media.
Người nổi tiếng phải đối mặt với việc bị truyền thông công khai giới tính mà không mong muốn.
The organization advocates against forced outing.
Tổ chức này ủng hộ việc chống lại việc công khai giới tính ép buộc.
Học từ này tại Lingoland