Nghĩa của từ distribute trong tiếng Việt.
distribute trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
distribute
US /dɪˈstrɪb.juːt/
UK /dɪˈstrɪb.juːt/

Động từ
1.
phân phát, phân phối
give shares of (something); deal out
Ví dụ:
•
The organization helps distribute food to those in need.
Tổ chức giúp phân phát thực phẩm cho những người gặp khó khăn.
•
Please distribute these flyers to everyone in the room.
Vui lòng phân phát những tờ rơi này cho mọi người trong phòng.
Từ đồng nghĩa:
2.
rải, phân phối
spread (something) over a wide area
Ví dụ:
•
The seeds were distributed evenly across the field.
Hạt giống được rải đều khắp cánh đồng.
•
The company plans to distribute its products to new markets.
Công ty có kế hoạch phân phối sản phẩm của mình đến các thị trường mới.
Học từ này tại Lingoland