Nghĩa của từ exhaust trong tiếng Việt.

exhaust trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

exhaust

US /ɪɡˈzɑːst/
UK /ɪɡˈzɑːst/
"exhaust" picture

Động từ

1.

làm cạn kiệt, sử dụng hết

to use up or consume completely

Ví dụ:
The long hike completely exhausted their water supply.
Chuyến đi bộ dài đã hoàn toàn làm cạn kiệt nguồn nước của họ.
We need to find new resources before we exhaust the current ones.
Chúng ta cần tìm nguồn tài nguyên mới trước khi cạn kiệt những nguồn hiện có.
2.

làm kiệt sức, làm mệt mỏi

to make (someone) very tired

Ví dụ:
The long journey exhausted the travelers.
Chuyến đi dài đã làm kiệt sức những người du hành.
Working all night exhausted him completely.
Làm việc cả đêm đã làm anh kiệt sức hoàn toàn.

Danh từ

1.

khí thải, ống xả

waste gases or air expelled from an engine, turbine, or other machine

Ví dụ:
The car's exhaust pipe was emitting black smoke.
Ống xả của xe ô tô đang thải ra khói đen.
The factory's exhaust fumes polluted the air.
Khí thải của nhà máy đã làm ô nhiễm không khí.
2.

hệ thống xả, ống xả

the system through which waste gases are expelled from an engine

Ví dụ:
He had to replace the entire exhaust system on his old car.
Anh ấy phải thay toàn bộ hệ thống xả trên chiếc xe cũ của mình.
The mechanic checked the car's exhaust for leaks.
Thợ máy kiểm tra hệ thống xả của xe để tìm rò rỉ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland