Nghĩa của từ expose trong tiếng Việt.
expose trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
expose
US /ɪkˈspoʊz/
UK /ɪkˈspoʊz/

Động từ
1.
2.
khiến, làm cho dễ bị tổn thương
make (someone) vulnerable to harm or danger
Ví dụ:
•
The lack of security measures could expose the data to hackers.
Việc thiếu các biện pháp bảo mật có thể khiến dữ liệu bị lộ cho tin tặc.
•
His reckless behavior will expose him to unnecessary risks.
Hành vi liều lĩnh của anh ấy sẽ khiến anh ấy đối mặt với những rủi ro không cần thiết.
3.
vạch trần, phơi bày
reveal the true, objectionable nature of (someone or something)
Ví dụ:
•
The journalist worked to expose the corruption in the government.
Nhà báo đã làm việc để vạch trần tham nhũng trong chính phủ.
•
The scandal exposed his hypocrisy.
Vụ bê bối đã vạch trần sự đạo đức giả của anh ta.
Học từ này tại Lingoland