Nghĩa của từ "out of" trong tiếng Việt.
"out of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
out of
US /aʊt əv/
UK /aʊt əv/

Giới từ
1.
2.
trong số, từ
from among
Ví dụ:
•
He chose one book out of many.
Anh ấy chọn một cuốn sách trong số nhiều cuốn.
•
She picked the best apple out of the basket.
Cô ấy chọn quả táo ngon nhất từ giỏ.
3.
vì, do
motivated by; because of
Ví dụ:
•
He did it out of kindness.
Anh ấy làm điều đó vì lòng tốt.
•
She acted out of fear.
Cô ấy hành động vì sợ hãi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland