Nghĩa của từ game trong tiếng Việt.
game trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
game
US /ɡeɪm/
UK /ɡeɪm/

Danh từ
1.
trò chơi, môn thể thao
an activity or sport involving skill, chance, or endurance, played according to rules for the amusement of the players or spectators
Ví dụ:
•
Let's play a board game tonight.
Tối nay chúng ta chơi một trò chơi cờ bàn nhé.
•
Football is a popular game worldwide.
Bóng đá là một môn thể thao phổ biến trên toàn thế giới.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
thao túng, lừa dối
to manipulate a situation or person for one's own advantage in a cunning or unscrupulous way
Ví dụ:
•
He tried to game the system to get ahead.
Anh ta cố gắng thao túng hệ thống để tiến lên.
•
Don't try to game me with your excuses.
Đừng cố gắng lừa dối tôi bằng những lời bào chữa của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Tính từ
Học từ này tại Lingoland