game

US /ɡeɪm/
UK /ɡeɪm/
"game" picture
1.

trò chơi, môn thể thao

an activity or sport involving skill, chance, or endurance, played according to rules for the amusement of the players or spectators

:
Let's play a board game tonight.
Tối nay chúng ta chơi một trò chơi cờ bàn nhé.
Football is a popular game worldwide.
Bóng đá là một môn thể thao phổ biến trên toàn thế giới.
2.

con mồi, động vật săn bắt

wild animals hunted for sport or food

:
The hunter brought back some small game.
Người thợ săn mang về một ít con mồi nhỏ.
Deer are considered big game.
Hươu được coi là con mồi lớn.
1.

thao túng, lừa dối

to manipulate a situation or person for one's own advantage in a cunning or unscrupulous way

:
He tried to game the system to get ahead.
Anh ta cố gắng thao túng hệ thống để tiến lên.
Don't try to game me with your excuses.
Đừng cố gắng lừa dối tôi bằng những lời bào chữa của bạn.
1.

sẵn lòng, sẵn sàng

eager or willing to do something new or challenging

:
Are you game for a hike this weekend?
Bạn có sẵn lòng đi bộ đường dài cuối tuần này không?
I'm game for anything fun.
Tôi sẵn lòng cho bất cứ điều gì vui vẻ.