Nghĩa của từ outwit trong tiếng Việt.

outwit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outwit

US /ˌaʊtˈwɪt/
UK /ˌaʊtˈwɪt/
"outwit" picture

Động từ

1.

đánh lừa, vượt trội về trí tuệ

defeat (someone) by using one's intelligence or cunning

Ví dụ:
The clever detective managed to outwit the criminal.
Thám tử thông minh đã xoay sở để đánh lừa tên tội phạm.
She always finds a way to outwit her opponents in debates.
Cô ấy luôn tìm cách đánh lừa đối thủ trong các cuộc tranh luận.
Học từ này tại Lingoland