Nghĩa của từ ready trong tiếng Việt.

ready trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ready

US /ˈred.i/
UK /ˈred.i/
"ready" picture

Tính từ

1.

sẵn sàng, chuẩn bị

in a suitable state for an activity, action, or situation; fully prepared

Ví dụ:
Are you ready to go?
Bạn đã sẵn sàng đi chưa?
Dinner is ready!
Bữa tối đã sẵn sàng!
2.

sẵn lòng, sẵn sàng

willing to do something or quick to react

Ví dụ:
She's always ready to help.
Cô ấy luôn sẵn lòng giúp đỡ.
He's ready for a challenge.
Anh ấy đã sẵn sàng cho một thử thách.

Động từ

1.

chuẩn bị, sửa soạn

to prepare something or someone for an activity or event

Ví dụ:
We need to ready the room for the guests.
Chúng ta cần chuẩn bị phòng cho khách.
The soldiers readied their weapons.
Những người lính đã chuẩn bị vũ khí của họ.
Học từ này tại Lingoland