Nghĩa của từ timid trong tiếng Việt.
timid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
timid
US /ˈtɪm.ɪd/
UK /ˈtɪm.ɪd/

Tính từ
1.
nhút nhát, rụt rè, ngại ngùng
showing a lack of courage or confidence; easily frightened
Ví dụ:
•
The timid child hid behind her mother's skirt.
Đứa trẻ nhút nhát trốn sau váy mẹ.
•
He was too timid to ask her to dance.
Anh ấy quá nhút nhát để mời cô ấy nhảy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland