Nghĩa của từ muffled trong tiếng Việt.

muffled trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

muffled

US /ˈmʌf.əld/
UK /ˈmʌf.əld/
"muffled" picture

Tính từ

1.

khàn khàn, bị nghẹt

of a sound) made fainter or less clear

Ví dụ:
Her voice was muffled by the pillow.
Giọng cô ấy bị gối làm nghẹt.
We heard a muffled cry from inside the room.
Chúng tôi nghe thấy một tiếng kêu khàn khàn từ trong phòng.

Động từ

1.

quấn, che

to wrap or cover (someone or something) in order to keep them warm or protect them

Ví dụ:
She muffled herself in a thick scarf.
Cô ấy quấn mình trong một chiếc khăn dày.
He muffled his face with a hood to avoid recognition.
Anh ta che mặt bằng mũ trùm đầu để tránh bị nhận ra.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland