Nghĩa của từ vocal trong tiếng Việt.
vocal trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
vocal
US /ˈvoʊ.kəl/
UK /ˈvoʊ.kəl/

Tính từ
1.
2.
thẳng thắn, lên tiếng
expressing opinions or feelings freely and loudly
Ví dụ:
•
He is very vocal about his political views.
Anh ấy rất thẳng thắn về quan điểm chính trị của mình.
•
The protesters were very vocal in their demands.
Những người biểu tình rất lên tiếng về yêu cầu của họ.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: