vocal

US /ˈvoʊ.kəl/
UK /ˈvoʊ.kəl/
"vocal" picture
1.

thuộc về giọng nói, thuộc về thanh nhạc

relating to the human voice

:
She has amazing vocal range.
Cô ấy có quãng giọng đáng kinh ngạc.
The choir performed a beautiful vocal piece.
Dàn hợp xướng đã trình diễn một tác phẩm thanh nhạc tuyệt đẹp.
2.

thẳng thắn, lên tiếng

expressing opinions or feelings freely and loudly

:
He is very vocal about his political views.
Anh ấy rất thẳng thắn về quan điểm chính trị của mình.
The protesters were very vocal in their demands.
Những người biểu tình rất lên tiếng về yêu cầu của họ.
1.

giọng hát, phần hát

a vocal sound or part in a piece of music

:
The song features strong vocals.
Bài hát có phần hát mạnh mẽ.
She provided the lead vocals for the band.
Cô ấy đã đảm nhận phần hát chính cho ban nhạc.